JavaScript Object
- JS Number Object
- Properties
-
constructor
Trả về phương thức tạo mới một đối tượng
constructor
-
MAX_VALUE
Trả về số lớn nhất có thể có trong JavaScript
MAX_VALUE
-
MIN_VALUE
Trả về số nhỏ nhất có thể có trong JavaScript
MIN_VALUE
-
NEGATIVE_INFINITY
Trả về giá trị nhỏ hơn MIN_VALUE (âm vô cùng trong toán học)
NEGATIVE_INFINITY
-
NaN
Kết quả được trả về khi các phép tính số học không hợp lệ
NaN
-
POSITIVE_INFINITY
Trả về giá trị lớn hơn MAX_VALUE (dương vô cùng trong toán học)
POSITIVE_INFINITY
-
prototype
Thêm các thuộc tính hoặc các phương thức mới cho đối tượng
prototype
- Methods
-
toExponential(x)
Chuyển một số về dạng số e, với x là số mũ
toExponential(x)
-
toFixed(x)
Làm tròn số với x chữ số thập phân
toFixed(x)
-
toPrecision(x)
Chuyển một số thành một chuỗi với chiều dài là x
toPrecision(x)
-
toString()
Chuyển một số thành một chuỗi
toString()
-
valueOf()
Trả về giá trị ban đầu của một đối tượng Number.
valueOf()
- JS Array Object
- Properties
-
constructor
Trả về phương thức tạo mới một đối tượng
constructor
-
length
Trả về hoặc thiết lập số phần tử của chuỗi
length
-
prototype
Thêm các thuộc tính hoặc các phương thức mới cho đối tượng
prototype
- Methods
-
concat()
Nối các mảng lại với nhau và trả về mảng mới
concat()
-
indexOf()
Trả về vị trí đầu tiên của phần tử được tìm kiếm trong mảng
indexOf()
-
join()
Nối các phần tử trong mảng thành một chuỗi duy nhất
join()
-
lastIndexOf()
Trả về vị trí cuối cùng của phần tử được tìm kiếm trong mảng
lastIndexOf()
-
pop()
Xóa phần tử cuối cùng trong mảng và trả về phần tử bị xóa đó
pop()
-
push()
Thêm mới phần tử vào cuối mảng và trả về chiều dài mới của mảng
push()
-
reverse()
Đảo ngược các phần tử trong mảng
reverse()
-
shift()
Xóa phần tử đầu tiên trong mảng và trả về phần tử bị xóa đó
shift()
-
slice()
Tạo một mảng mới bằng cách trích xuất các phần tử của mảng ban đầu, từ vị trí s đến vị trí e (không tính phần tử e)
slice()
-
sort()
Sắp xếp một mảng theo giá trị của các phần tử trong mảng đó
sort()
-
splice()
Thêm hoặc xóa phần tử trong mảng (thêm tương tự push(), xóa tương tự slice())
splice()
-
toString()
Chuyển một mảng thành một chuỗi
toString()
-
unshift()
Thêm mới phần tử vào đầu mảng và trả về chiều dài mới của mảng
unshift()
-
valueOf()
Trả về giá trị ban đầu của một đối tượng Array.
valueOf()
-
JS String Object
- Properties
-
constructor
Trả về phương thức tạo mới một đối tượng
constructor
-
length
Trả về chiều dài của chuỗi
length
-
prototype
Thêm các thuộc tính hoặc các phương thức mới cho đối tượng
prototype
- Methods
-
charAt(n)
Trả về giá trị của phần tử nằm ở vị trí thứ n
charAt()
-
charCodeAt(n)
Trả về mã Unicode của phần tử nằm ở vị trí thứ n
charCodeAt()
-
fromCharCode()
Chuyển đổi mã Unicode của giá trị n thành giá trị chuỗi
fromCharCode()
-
concat()
Nối các chuỗi lại với nhau thành một chuỗi duy nhất
concat()
-
indexOf()
Tìm kiếm chuỗi trong một chuỗi nào đó. Kết quả trả về là chỉ số nhỏ nhất tìm được
indexOf()
-
lastIndexOf()
Tìm kiếm chuỗi trong một chuỗi nào đó. Kết quả trả về là chỉ số lớn nhất tìm được
lastIndexOf()
-
match()
Tìm kiếm và trả về giá trị nào đó được tìm kiếm trong một chuỗi
match()
-
replace(old, new)
Tìm kiếm và thay thế giá trị old bằng giá trị new của một chuỗi nào đó.
replace()
-
search()
Tìm kiếm và trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của một giá trị nào đó được tìm kiếm trong chuỗi
search()
-
slice(s,e)
Trích xuất chuỗi từ vị trí thứ s đến vị trí thứ e (không bao gồm ký tự e)
slice()
-
split()
Tách một chuỗi thành một mảng các chuỗi con tùy theo điều kiện đưa vào
split()
-
substr(s,l)
Trích xuất chuỗi từ vị trí thứ s đến vị trí thứ s+l (không bao gồm ký tự thứ s+l)
substr()
-
substring(s,e)
Trích xuất chuỗi từ vị trí thứ s đến vị trí thứ e (không bao gồm ký tự e)
substring()
-
toLowerCase()
Chuyển một chuỗi thành chữ thường
toLowerCase()
-
toUpperCase()
Chuyển một chuỗi thành chữ in hoa
toUpperCase()
-
valueOf()
Trả về giá trị ban đầu của một đối tượng String.
valueOf()
- HTML Wrapper Methods
-
anchor()
Tạo ra thẻ a của tài liệu HTML (không có thuộc tính href)
anchor()
-
big()
Hiển thị chuỗi với kích thước font chữ lớn hơn
big()
-
blink()
Hiển thị chuỗi với định dạng blink (nhấp nháy)
blink()
-
bold()
Hiển thị chuỗi với font chữ đậm
bold()
-
fixed()
Hiển thị chuỗi với font chữ monospace (font-family: monospace)
fixed()
-
fontcolor()
Định dạng màu sắc cho chuỗi văn bản (red; #FFF; 255,0,0)
fontcolor()
-
fontsize()
Hiển thị chuỗi với kích thước quy định (giá trị truyền vào từ 1 đến 7)
fontsize()
-
italics()
Hiển thị chuỗi với font chữ nghiêng
italics()
-
link()
Tạo ra thẻ a của tài liệu HTML (có thuộc tính href)
link()
-
small()
Hiển thị chuỗi với kích thước font chữ nhỏ hơn bình thường
small()
-
strike()
Hiển thị chuỗi với đường gạch ngang
strike()
-
sub()
Hiển thị văn bản nằm ở vị trí dưới cùng của dòng
sub()
-
sup()
Hiển thị văn bản nằm ở vị trí trên cùng của dòng
sup()
- JS Math Object
- Properties
-
E
Trả về hằng số Euler
E
-
LN2
Trả lại logarit của 2
LN2
-
LN10
Trả lại logarit của 10
LN10
-
LOG2E
Trả lại logarit cơ số 2 của E
LOG2E
-
LOG10E
Trả lại logarit cơ số 10 của E
LOG10E
-
PI
Trả về số pi
constructor
-
SQRT1_2
Trả về căn bậc 2 của 1/2
constructor
-
SQRT2
Trả về căn bậc 2 của 2
constructor
- Methods
-
abs(x)
Trả về giá trị tuyệt đối của x
abs(x)
-
acos(x)
Trả về giá trị arccosine của một số
acos(x)
-
asin(x)
Trả về giá trị arcsine của một số
asin(x)
-
atan(x)
Trả về giá trị arctangent của một số
atan(x)
-
atan2(x)
Trả về giá trị số nằm giữa –pi/2 và pi/2
atan2(x)
-
ceil(x)
Làm tròn 1 số đến số nguyên lớn nhất và gần x nhất
ceil(x)
-
cos(x)
Trả về giá trị cosine của x (radian)
cos(x)
-
exp(x)
Trả về giá trị E mũ x
exp(x)
-
floor(x)
Làm tròn 1 số đến số nguyên nhỏ nhất và gần x nhất
floor(x)
-
log(x)
Trả về logarit tự nhiên (cơ sở E) của x
log(x)
-
max(x,y,z,...,n)
Trả về giá trị lớn nhất của dãy số
max(x,y,z,...,n)
-
min(x,y,z,...,n)
Trả về giá trị nhỏ nhất của dãy số
min(x,y,z,...,n)
-
pow(x,y)
Trả về x mũ y
pow(x,y)
-
random()
Trả về số ngẫu nhiên nằm giữa 0 và 1
random()
-
round(x)
Làm tròn 1 số đến số nguyên gần x nhất
round(x)
-
sin(x)
Trả về giá trị sine của x
sin(x)
-
sqrt(x)
Trả về giá trị căn bậc 2 của x
sqrt(x)
-
tan(x)
Trả về giá trị tangent của x
tan(x)
- JS Boolean Object
- Properties
-
constructor
Trả về phương thức tạo mới một đối tượng
constructor
-
prototype
Thêm các thuộc tính hoặc các phương thức mới cho đối tượng
prototype
- Methods
-
toString()
Chuyển một giá trị kiểu boolean thành một chuỗi
toString()
-
valueOf()
Trả về giá trị ban đầu của một đối tượng.
valueOf()
- JS Date Object
- Properties
-
constructor
Trả về phương thức tạo mới một đối tượng
constructor
-
prototype
Thêm các thuộc tính hoặc các phương thức mới cho đối tượng
prototype
- Methods
-
getDate()
Trả về số thứ tự của ngày tại thời điểm hiện tại trong tháng (1 -> 31)
getDate()
-
getDay()
Trả về số thứ tự của ngày tại thời điểm hiện tại trong tuần (0 -> 6)
getDay()
-
getFullYear()
Trả về giá trị năm tại thời điểm hiện tại (4 chữ số: 2013, … )
getFullYear()
-
getHours()
Thêm các thuộc tính hoặc các phương thức mới cho đối tượng
prototype
-
getMilliseconds()
Trả về giá trị milli second tại thời điểm hiện tại (0 -> 999)
getMilliseconds()
-
getMinutes()
Trả về giá trị phút tại thời điểm hiện tại (0 -> 59)
getMinutes()
-
getMonth()
Trả về giá trị tháng tại thời điểm hiện tại (0 -> 11)
getMonth()
-
getSeconds()
Trả về giá trị giây tại thời điểm hiện tại (0 -> 59)
getSeconds()
-
getTime()
Trả về số mili giây kể từ thời điểm 01/01/1970
getTime()
-
getTimezoneOffset()
Trả về số phút chênh lệch giữa thời gian quốc tế và thời gian tại máy người dùng
getTimezoneOffset()
-
getUTCDate()
Trả về số thứ tự của ngày trong tháng theo UTC (1 31)
getUTCDate()
-
getUTCDay()
Trả về số thứ tự của ngày trong tuần theo UTC (0 6)
getUTCDay()
-
getUTCFullYear()
Trả về giá trị năm theo UTC (4 chữ số: 2013, … )
getUTCFullYear()
-
getUTCHours()
Trả về giá trị giờ theo UTC (0 -> 23)
getUTCHours()
-
getUTCMilliseconds()
Trả về giá trị milli second theo UTC (0 -> 999)
getUTCMilliseconds()
-
getUTCMinutes()
Trả về giá trị phút theo UTC (0 -> 999)
getUTCMinutes()
-
getUTCMonth()
Trả về giá trị tháng theo UTC (0 -> 11)
getUTCMonth()
-
getUTCSeconds()
Trả về giá trị giây theo UTC (0 -> 59)
getUTCSeconds()
-
parse()
Trả về chuỗi số mili giây kể từ thời điểm 01/01/1970 cho đến thời gian truyền vào
parse()
-
setDate()
Thiết lập giá trị ngày, giờ, phút, giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date
setDate()
-
setFullYear()
Thiết lập giá trị năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date
setFullYear()
-
setHours()
Thiết lập giá trị giờ, phút, giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date
setHours()
-
setMilliseconds()
Thiết lập giá trị mili giây cho đối tượng kiểu Date
setMilliseconds()
-
setMinutes()
Thiết lập giá trị tháng, ngày, giờ, phút, giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date
setMinutes()
-
setMonth()
Thiết lập giá trị tháng, ngày, giờ, phút, giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date
setMonth()
-
setSeconds()
Thiết lập giá trị giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date
setSeconds()
-
setTime()
Thiết lập thời gian cho đối tượng kiểu Date bởi số mili giây truyền vào
setTime()
-
setUTCDate()
Thiết lập giá trị ngày, giờ, phút, giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date (UTC)
setUTCDate()
-
setUTCFullYear()
Thiết lập giá trị năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date (UTC)
setUTCFullYear()
-
setUTCHours()
Thiết lập giá trị giờ, phút, giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date (UTC)
setUTCHours()
-
setUTCMilliseconds()
Thiết lập giá trị mili giây cho đối tượng kiểu Date (UTC)
setUTCMilliseconds()
-
setUTCMinutes()
Thiết lập giá trị tháng, ngày, giờ, phút, giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date (UTC)
setUTCMinutes()
-
setUTCMonth()
Thiết lập giá trị tháng, ngày, giờ, phút, giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date (UTC)
setUTCMonth()
-
setUTCSeconds()
Thiết lập giá trị giây, mili giây cho đối tượng kiểu Date (UTC)
setUTCSeconds()
-
toDateString()
Chuyển đổi giá trị của một đối tượng Date thành giá trị chuỗi dễ hiểu hơn đối với người sử dụng
toDateString()
-
toISOString()
Chuyển đổi giá trị của một đối tượng Date thành giá trị chuỗi theo chuẩn ISO (YYYY-MM-DDTHH:mm:ss.sssZ)
toJSON()
-
toJSON()
Chuyển đổi giá trị của một đối tượng Date thành giá trị chuỗi theo định dạng JSON (YYYY-MM-DDTHH:mm:ss.sssZ)
toJSON()
-
toLocaleDateString()
Chuyển đổi giá trị của một đối tượng Date thành giá trị chuỗi (ngày, tháng, năm), giá trị sau khi
chuyển đổi dễ hiểu hơn đối với người sử dụng (theo định dạng tại máy tính cá nhân)
toLocaleDateString()
-
toLocaleTimeString()
Thêm các thuộc tính hoặc các phương thức mới cho đối tượng
prototype
-
toLocaleString()
Chuyển đổi giá trị của một đối tượng Date thành giá trị chuỗi (giờ, phút, giây), giá trị sau
khi chuyển đổi dễ hiểu hơn đối với người sử dụng (theo định dạng tại máy tính cá nhân)
toLocaleString()
-
toString()
Chuyển đổi giá trị của một đối tượng Date thành giá trị chuỗi
toString()
-
toTimeString()
Chuyển đổi giá trị của một đối tượng Date thành giá trị chuỗi (giờ, phút, giây)
toTimeString(
-
toUTCString()
Chuyển đổi giá trị thời gian UTC thành giá trị chuỗi, giá trị sau khi chuyển đổi dễ hiểu hơn đối
với người sử dụng
toUTCString()
-
valueOf()
Trả về giá trị của đối tượng Date
valueOf()
- JS RegExp Object
- Modifiers
-
i
Không phân biệt chữ hoa và chữ thường
i
-
g
Trả về tất cả các giá trị phù hợp
g
-
m
Thực hiện trên tất cả các dòng
m
- Properties
-
global
Trả về kết quả true nếu g modifier được thiết lập, ngược lại trả về false
global
-
ignoreCase
Trả về kết quả true nếu i modifier được thiết lập, ngược lại trả về false
ignoreCase
-
lastIndex
Trả về chỉ số tiếp theo của kết quả so sánh khi g modifier được thiết lập
lastIndex
-
multiline
Trả về kết quả true nếu m modifier được thiết lập, ngược lại trả về false
multiline
-
source
Trả về nội dung của pattern
source
- Methods
-
compile()
Biên dịch một biểu thức chính quy
compile()
-
exec()
Kiểm tra mẫu chuỗi được tìm kiếm có tồn tại trong chuỗi nguồn hay không? Nếu có trả về giá trị của mẫu chuỗi được tìm kiếm, ngược lại trả về giá trị null
exec()
-
test()
Kiểm tra mẫu chuỗi được tìm kiếm có tồn tại trong chuỗi nguồn hay không? Nếu có trả về giá trị true, ngược lại trả về giá trị false
test()
- JS Global Object
- Properties
-
Infinity
Đại diện giá trị âm vô cùng và dương vô cùng trong toán học
Infinity
-
NaN
Giá trị này xuất hiện khi biểu thức toán học không thực hiện được ("Not-a-Number“)
NaN
-
undefined
Giá trị này được trả về khi một biến chưa được gán giá trị mặc định
undefined
- Functions
-
decodeURI()
Giải mã chuỗi URI
decodeURI()
-
decodeURIComponent()
Giải mã chuỗi URI được mã hóa bởi encodeURIComponent()
decodeURIComponent()
-
encodeURI()
Mã hóa các ký tự đặc biệt trong chuỗi URI (ngoại trừ , / ? : @ & = + $ # )
encodeURI()
-
encodeURIComponent()
Mã hóa các ký tự đặc biệt trong chuỗi URI
encodeURIComponent()
-
escape()
Mã hóa các ký tự đặc biệt có trong chuỗi
escape()
-
eval()
Thực hiện biểu thức hoặc các câu lệnh được truyền vào
eval()
-
isFinite()
Kiểm tra giá trị truyền vào có phải là một số hữu hạn hay không.
isFinite()
-
isNaN()
Kiểm tra giá trị truyền vào có phải là một NaN hay không.
isNaN()
-
Number()
Chuyển đổi giá trị của các đối tượng khác thành giá trị của đối tượng Number
Number()
-
parseFloat()
Chuyển đổi giá trị chuỗi thành giá trị số
parseFloat()
-
parseInt()
Chuyển đổi giá trị chuỗi thành giá trị số
parseInt()
-
String()
Chuyển đổi giá trị của các đối tượng khác thành giá trị của đối tượng String
undefined
-
unescape()
Giải mã các ký tự đặc biệt có trong chuỗi
unescape()
Browser Objects
- JS Window Object
- Properties
-
closed
Kiểm tra cửa sổ có đang ở trạng thái đóng hay không
closed
-
defaultStatus
Thiết lập hoặc trả về giá trị nội dung mặc định trên thanh trạng thái của một cửa sổ
defaultStatus
-
document
Trả về đối tượng Document của cửa sổ
document
-
frames
Trả về một mảng các frames trong cửa số hiện tại
frames
-
history
Trả về đối tượng History của cửa sổ
history
-
innerHeight
Thiết lập hoặc trả về chiều cao phần chứa nội dung của một cửa sổ
innerHeight
-
innerWidth
Thiết lập hoặc trả về chiều rộng phần chứa nội dung của một cửa sổ
innerWidth
-
length
Trả về số lượng frames trong cửa số hiện tại
length
-
location
Trả về đối tượng Location của cửa sổ
location
-
name
Thiết lập hoặc trả về giá trị name của cửa sổ
name
-
navigator
Trả về đối tượng Navigator của cửa sổ
navigator
-
opener
Trả về cửa sổ đã mở ra cửa sổ hiện tại
opener
-
outerHeight
Thiết lập hoặc trả về chiều cao của cửa sổ (kể cả phần toolbar và scrollbars)
outerHeight
-
outerWidth
Thiết lập hoặc trả về chiều rộng của cửa sổ (kể cả phần toolbar và scrollbars)
outerWidth
-
pageXOffset
Trả về giá trị pixel khi di chuyển thanh cuộn (theo chiều ngang)
pageXOffset
-
pageYOffset
Trả về giá trị pixel khi di chuyển thanh cuộn (theo chiều dọc)
pageYOffset
-
parent
Trả về cửa sổ cha của cửa sổ hiện tại
parent
-
screen
Trả về đối tượng Screen của cửa sổ
screen
-
screenLeft
Trả về tọa độ x của cửa sổ so với màn hình
screenLeft
-
screenTop
Trả về tọa độ y của cửa sổ so với màn hình
screenTop
-
screenX
Trả về tọa độ x của cửa sổ so với màn hình
screenX
-
screenY
Trả về tọa độ y của cửa sổ so với màn hình
screenY
-
self
Trả về cửa sổ đang thao tác hiện tại
self
-
status
Thiết lập hoặc trả về giá trị nội dung mặc định trên thanh trạng thái của một cửa sổ
status
-
top
Trả về cửa sổ trên cùng của trình duyệt
top
- Functions
-
alert()
Hiển thị hộp thoại thông báo và nút nhấn OK
alert()
-
blur()
Hủy bỏ trạng thái focus của một cửa sổ nào đó
blur()
-
clearInterval()
Ngừng các mã lệnh đã được gọi bởi setInterval()
clearInterval()
-
clearTimeout()
Ngừng các mã lệnh đã được gọi bởi setTimeout()
clearTimeout()
-
close()
Đóng cửa số
close()
-
confirm()
Hiển thị hộp thoại thông báo xác nhận cùng nút nhấn OK và Cancel
confirm()
-
focus()
Thiết lập cửa số ở trạng thái focus (làm nổi bật)
focus()
-
moveBy()
Di chuyển của sổ đến một tọa độ nào đó so với vị trí hiện tại của cửa số
moveBy()
-
moveTo()
Di chuyển của sổ đến một tọa độ nào đó so với màn hình
moveTo()
-
open()
Mở một cửa sổ mới
open()
-
prompt()
Hiển thị hộp thoại thông báo và cho người dùng nhập vào một giá trị nào đó
prompt()
-
resizeBy()
Thay đổi kích thước cửa sổ theo chiều cao và chiều rộng được truyền vào
resizeBy()
-
resizeTo()
Thay đổi kích thước cửa sổ đến chiều cao và chiều rộng được truyền vào
resizeTo()
-
scrollBy()
Cuộn nội dung trong cửa sổ theo chiều ngang là xnum (pixel), theo chiều dọc là ynum (pixel)
scrollBy()
-
scrollTo()
Cuộn nội dung trong cửa sổ đến vị trí xpos và ypos
scrollTo()
-
setInterval()
Thực hiện mã lệnh sau một khoảng thời gian quy định
setInterval()
-
setTimeout()
Thực hiện mã lệnh tại một khoảng thời gian quy định
setTimeout()
- JS Navigator Object
- Properties
-
appCodeName
Trả về “code name” (mã tên) của trình duyệt
appCodeName
-
appName
Trả về tên của trình duyệt
appName
-
appVersion
Trả về thông tin phiên bản của trình duyệt
appVersion
-
cookieEnabled
Kiểm tra các tập tin cookie đã được bậc hay chưa ?
cookieEnabled
-
onLine
Kiểm tra trình duyệt có được thiết lập ở trạng thái online không?
onLine
-
platform
Trả về phiên bản (platform) mà trình duyệt đang được thực thi
platform
-
userAgent
Trả về giá trị user-agent được gửi đến server bởi trình duyệt
userAgent
-
language
Trả về ngôn ngữ mà trình duyệt đang được thiết lập
language
-
plugin
Trả về danh sách các plugins được tích hợp trong trình duyệt
plugin
- Methods
-
javaEnabled()
Kiểm tra trình duyệt có hỗ trợ Java hay không?
javaEnabled()
-
taintEnabled()
Kiểm tra trình duyệt có hỗ trợ “data tainting” hay không?
taintEnabled()
- JS Screen Object
- Properties
-
availHeight
Trả về chiều cao của màn hình (không bao gồm phần taskbar)
availHeight
-
availWidth
Trả về chiều rộng của màn hình (không bao gồm phần taskbar)
availWidth
-
colorDepth
Trả về số bits được sử dụng để chỉ ra màu sắc của một pixel trong một hình ảnh
colorDepth
-
height
Trả về chiều cao của màn hình (bao gồm phần taskbar)
height
-
pixelDepth
Trả về độ phân giải màu (số bit trên một điểm ảnh) của màn hình
pixelDepth
-
width
Trả về chiều rộng của màn hình (bao gồm phần taskbar)
width
- JS History Object
- Properties
-
length
Trả về số lượng URL được lưu trong danh sách history của trình duyệt
length
- Methods
-
back()
Tải lại URL trước đó có trong danh sách history của trình duyệt
back()
-
forward()
Tải lại URL sau đó có trong danh sách history của trình duyệt
forward()
-
go()
Tải lại một trang nào đó có trong danh sách history của trình duyệt
go()
- JS Location Object
- Properties
-
hash
Thiết lập hoặc trả về giá trị hash (bắt đầu bởi dấu #) của một URL
hash
-
host
Thiết lập hoặc trả về giá trị host và port của một URL
host
-
hostname
Thiết lập hoặc trả về giá trị hostname của một URL
hostname
-
href
Thiết lập hoặc trả về giá trị href của một URL
href
-
pathname
Thiết lập hoặc trả về giá trị pathname của một URL
pathname
-
port
Thiết lập hoặc trả về giá trị port của một URL
port
-
protocol
Thiết lập hoặc trả về giá trị protocol của một URL
protocol
-
search
Thiết lập hoặc trả về giá trị search (bắt đầu bởi dấu ?) của một URL
search
- Methods
-
assign()
Tải một URL mới
assign()
-
reload()
Tải lại trang hiện tại
reload()
-
replace()
Thay thế URL hiện tại bởi một URL mới
replace()